Thành phần
Hoạt chất: Trimetazidine dihydrochloride 35 mg
Tá dược: Calci hydrophosphat dihydrat, hypromellose, povidon K30, colloidal silica khan, magnesi stearat, macrogol 6000, talc, oxyd sắt đỏ, titan dioxyd.
Tác dụng phụ
Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10), hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1000), chưa rõ tần suất (không thể ước tính từ các dữ liệu có sẵn).
Hệ thần kinh
Thường gặp: Chóng mặt, đau đầu.
Không rõ tần suất: Triệu chứng Parkinson (run, vận động chậm và khó khăn, tăng trương lực cơ), dáng đi không vững, hội chứng chân không nghỉ, các rối loạn vận động có liên quan khác, thường có thể hồi phục sau khi ngừng thuốc. Rối loạn giấc ngủ (mất ngủ, lơ mơ).
Tim
Hiếm gặp: Hồi hộp, ngoại tâm thu, tim đập nhanh.
Mạch
Hiếm gặp: Hạ huyết áp động mạch, hạ huyết áp thế đứng có thể kết hợp vơi khó chịu, chóng mặt hoặc ngã, đặc biệt ở những bệnh nhân đang điều trị bằng các thuốc chống tăng huyết áp, đỏ bừng mặt.
Dạ dày - ruột
Thường gặp: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn và nôn.
Không rõ tần suất: Táo bón.
Da và mô dưới da
Thường gặp: Ban, ngứa, mày đay.
Không rõ tần suất: Ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP), phù mạch.
Toàn thân và tình trạng sử dụng thuốc
Thường gặp: Suy nhược.
Máu và hệ bạch huyết
Không rõ tần suất: Mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu.
Gan mật
Không rõ tần suất: Viêm gan.
Chỉ định
Trimetazidine được chỉ định cho người lớn trong liệu pháp hỗ trợ điều trị triệu chứng ờ những bệnh nhân đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc không dung nạp với các liệu pháp điều trị đau thắt ngực khác.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào trong công thức thành phẩm.
Bệnh nhân Parkinson, có triệu chứng Parkinson, run, hội chứng chân không nghỉ và các rối loạn vận động có liên quan khác.
Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút).
Đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30°C.